-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Kích Thước Dây Đai Curoa Bảng M, A, B, C, D
Đăng bởi CÔNG TY TNHH KORESU 04/04/2023
Kích Thước Dây Đai Curoa Bảng M, A, B, C, D
Chuyên Cung Cấp , Phân Phối Độc Quyền Sản Phẩm Dây Curoa DOG Vbelt Thái Lan, HPMax Của Singapo cam kết chất lượng tốt, giá phải chăng, giao hàng toàn quốc, chúng tôi cam kết cung cấp tất cả loại dây curoa chính hãng, sản phẩm có đầy đủ các bản dây curoa từ M, FM, A, B, C, D, E có đến 10.000 số dây curoa các loại tại kho hàng chúng tôi, sản phẩm chúng tôi Giá 100% bao gồm VAT, giao hàng toàn quốc, bảo hành chất lượng dây curoa cho tất cả khách hàng sử dụng thương hiệu DOG_VBELT Hoặc HPMAX A, B, C, D, M, FM, PK
Chúng Tôi tự Hào là nhà phân phối độc quyền sản phẩm dây curoa Dog Vbelt Thái Lan. Và Hãng HPMax Của Singapore Tại Thị Trường Việt Nam.
Sau đây để thuận tiện cho việc tìm hiểu về sản phẩm dây curoa trên thị trường cũng như thông số loại dây curoa có trên thị trường và là quy chuẩn chung cho tất cả loại dây.
Dây curoa có những đặc điểm cơ bản như sau.
1, Về Cấu Tạo:
- Dây curoa được làm từ cao su tổng hợp và có nguồn gốc dầu khí.
- Công nghệ sản xuất thì cao su được lưu hóa và thêm thành phần phụ gia phù hợp theo công nghệ của từng nhà sản xuất. chính vì vậy độ bền và chất lượng dây phụ thuộc rất nhiều đến công nghệ và quy chình sản xuất.
Dây Curoa có 2 phần chính.
+ Phần Bố dây , tức là phần dây dai bằng sợi tổng hợp có chức năng chống kéo dài dây, và chịu lực kéo, chống sinh nhiệt, hơn nữa chính lớp dây đai tổng hợp là cánh quạt tạo mát cho dây curoa và puly.
Độ bền và tuổi thọ của dây curoa phụ thuộc vào phần dây dai tổng hợp này, nó làm cho dây không thay đổi chiều dài trong quá trình làm việc và giảm nhiệt cho dây giúp dây bền và không sinh nhiệt khi chạy tốc độ cao và tải trọng lớn.
Phần bố của dây thì thường có 2 phần,
- Phần bố 1, Là phần bố trên đỉnh trên của dây. Là phần giữ cho dây không bị thay đổi chiều dài của dây trong quá trình làm việc và mang tính ổn định cho máy móc sử dụng. Đối với loại dây rẻ tiền kém chất lượng sẽ nhanh phải tăng chỉnh kích thước dây và chỉnh máy liên tục. Dẫn đến thay đổi sự keo kết của cao su trong dây và ảnh hưởng độ bền.
- Phần bố 2,(Chỉ sản phẩm dây chất lượng cao như Hãng Dây Nhật Bản, dây của Tây Đức, Thái Lan, Hàn Quốc, Ấn Độ mới có ngoài ra sản phẩm khác không có) Là phần bố cạnh 2 mặt chịu ma sát của dây curoa. Lớp bố này làm giảm nhiệt của dây, tăng độ bền, và làm cho lớp cao su ma sát của dây không bị thay đổi và biến dạng khi chịu tải lớn sẽ không bị sinh nhiệt khi hoạt động. Chuyển động ổn định, dây bền và không sinh nhiệt. có thể chịu nhiệt tốt những môi trường làm việc có nhiệt độ cao.
+ Phần Cao Su, Là thành phần cấu tạo chính của dây đai curoa. Chất liệu cao su tổng hợp từ nguồn gốc dầu mỏ, có trải qua quá trình lưu hóa và bảo quản tốt. Đối với mỗi nhà sản xuất thì dây cao su của dây có độ bền khác nhau do quá trình sử lý, lưu hóa, phụ gia, công nghệ và chất lượng nguyên liệu. Dây curoa có bền hay không thì phụ thuộc tương đối 50% vào chất lượng cao su của dây, nếu loại dây có chất lượng cao su tốt sẽ có tuổi thọ tốt hơn đối với những chuyển động tốc độ cao hoặc chuyển động với tải trọng lớn.
2, Về Phần Kích Thước Dây Curoa
- Về số trên dây curoa có 2 thông số chính
+ Bản Rộng : Bản rộng của dây có nhưng quy chuẩn theo quy ước quốc tế được tính theo đơn vị Inch của Anh.
- Dây Bản M, Z,
+ Rộng : inch : Tương đương : 9,7mm.
+ Cao : inch : Tương đương : 5,5 mm
- Dây Bản A.
+ Rộng : 1/2 inch: Tương đương : 12,7mm.
+ Cao : 5/16 inch: Tương đương : 8 mm
- Dây Bản B.
+ Rộng : 21/32 inch : Tương đương : 16,5mm.
+ Cao : 13/32 inch : Tương đương : 11 mm
- Dây Bản C,
+ Rộng : 7/8 inch : Tương đương : 22 mm.
+ Cao :17/32 inch : Tương đương : 14 mm
- Dây Bản D.
+ Rộng : 1+1/4 inch: Tương đương : 31,5 mm.
+ Cao : 3/4 inch : Tương đương : 19 mm
- Dây Bản E.
+ Rộng : 1+ 1/2 inch : Tương đương : 38 mm.
+ Cao : 29/32 inch : Tương đương : 25 mm
Chiều Dài :
Chiều dài trên dây curoa chính là số phía sau bản dây curoa ví dụ
- A20 thì chiều rộng bản A, Theo thông số phần trên. Còn số “20” thể hiện chiều dài 20 inch. Muốn quy ra tiêu chuẩn hệ mét thì lấy 20x2,54 = 50,8 Cm.
LIÊN HỆ MUA HÀNG VÀ ĐƯỢC TƯ VẤN SẢN PHẨM
Quy Đổi Dây Curoa Theo Kích Thước Tiêu Chuẩn Quốc Tế Bản Dây M, FM, A, B, C, D Bảng Quy Đổi Dây Curoa Bản A
- A 1321LI : Là Loại Dây Bản A Chu Vi, Chiều dài đường trong dây là 1321mm.
- A1351LW : Là Loại Dây Bản A Chu vi, chiều dài giữa dây là 1351mm.
Dây Curoa Bản A Type A(Inside Length) |
|||
(inch) |
(mm) |
(inch) |
(mm) |
A23 |
A 584 |
A74 |
A 1880 |
A24 |
A 610 |
A75 |
A 1905 |
A25 |
A 635 |
A76 |
A 1930 |
A26 |
A 660 |
A77 |
A 1956 |
A26 1/2 |
A 670 |
A78 |
A 1981 |
A27 |
A 686 |
A79 |
A 2007 |
A28 |
A 711 |
A80 |
A 2032 |
A29 |
A 737 |
A81 |
A 2057 |
A30 |
A 762 |
A82 |
A 2083 |
A31 |
A 787 |
A83 |
A 2108 |
A32 |
A 813 |
A84 |
A 2134 |
A32 1/2 |
A 825 |
A85 |
A 2159 |
A33 |
A 838 |
A86 |
A 2184 |
A34 |
A 864 |
A87 |
A 2210 |
A34 1/2 |
A 875 |
A88 |
A 2235 |
A35 |
A 889 |
A89 |
A 2261 |
A36 |
A 914 |
A90 |
A 2286 |
A37 |
A 940 |
A91 |
A 2311 |
A37 1/2 |
A 950 |
A92 |
A 2337 |
A38 |
A 965 |
A93 |
A 2362 |
A38 1/2 |
A 975 |
A94 |
A 2388 |
A39 |
A 991 |
A95 |
A 2413 |
A40 |
A 1016 |
A96 |
A 2438 |
A41 |
A 1041 |
A97 |
A 2464 |
A42 |
A 1067 |
A98 |
A 2489 |
A43 |
A 1092 |
A99 |
A 2515 |
A44 |
A 1118 |
A100 |
A 2540 |
A45 |
A 1143 |
A102 |
A 2591 |
A46 |
A 1168 |
A104 |
A 2642 |
A46 1/2 |
A 1180 |
A106 |
A 2692 |
A47 |
A 1194 |
A108 |
A 2743 |
A48 |
A 1219 |
A110 |
A 2794 |
A49 |
A 1245 |
A114 |
A 2896 |
A50 |
A 1270 |
A118 |
A 2997 |
A51 |
A 1295 |
A122 |
A 3099 |
A52 |
A 1321 |
A126 |
A 3200 |
A53 |
A 1346 |
A130 |
A 3302 |
A54 |
A 1372 |
A136 |
A 3454 |
A55 |
A 1397 |
A142 |
A 3607 |
A56 |
A 1422 |
A148 |
A 3759 |
A57 |
A 1448 |
A154 |
A 3912 |
A58 |
A 1473 |
A160 |
A 4064 |
A59 |
A 1499 |
A167 |
A 4242 |
A60 |
A 1524 |
A173 |
A 4394 |
A61 |
A 1549 |
A180 |
A 4572 |
A62 |
A 1575 |
A187 |
A 4750 |
A63 |
A 1600 |
A195 |
A 4953 |
A64 |
A 1626 |
A208 |
A 5283 |
A65 |
A 1651 |
A210 |
A 5334 |
A66 |
A 1676 |
A220 |
A 5588 |
A67 |
A 1702 |
A236 |
A 5994 |
A68 |
A 1727 |
A240 |
A 6096 |
A69 |
A 1753 |
A248 |
A 6299 |
A70 |
A 1778 |
A264 |
A 6706 |
A71 |
A 1803 |
A276 |
A 7010 |
A72 |
A 1829 |
A280 |
A 7112 |
A73 |
A 1854 |
|
|
|
|
|
|
(inch) |
(mm) |
(inch) |
(mm) |
B23 |
B 584 |
B74 |
B 1880 |
B24 |
B 610 |
B75 |
B 1905 |
B25 |
B 635 |
B76 |
B 1930 |
B26 |
B 660 |
B77 |
B 1956 |
B26 1/2 |
B 670 |
B78 |
B 1981 |
B27 |
B 686 |
B79 |
B 2007 |
B28 |
B 711 |
B80 |
B 2032 |
B29 |
B 737 |
B81 |
B 2057 |
B30 |
B 762 |
B82 |
B 2083 |
B31 |
B 787 |
B83 |
B 2108 |
B32 |
B 813 |
B84 |
B 2134 |
B32 1/2 |
B 825 |
B85 |
B 2159 |
B33 |
B 838 |
B86 |
B 2184 |
B34 |
B 864 |
B87 |
B 2210 |
B34 1/2 |
B 875 |
B88 |
B 2235 |
B35 |
B 889 |
B89 |
B 2261 |
B36 |
B 914 |
B90 |
B 2286 |
B37 |
B 940 |
B91 |
B 2311 |
B37 1/2 |
B 950 |
B92 |
B 2337 |
B38 |
B 965 |
B93 |
B 2362 |
B38 1/2 |
B 975 |
B94 |
B 2388 |
B39 |
B 991 |
B95 |
B 2413 |
B40 |
B 1016 |
B96 |
B 2438 |
B41 |
B 1041 |
B97 |
B 2464 |
B42 |
B 1067 |
B98 |
B 2489 |
B43 |
B 1092 |
B99 |
B 2515 |
B44 |
B 1118 |
B100 |
B 2540 |
B45 |
B 1143 |
B102 |
B 2591 |
B46 |
B 1168 |
B104 |
B 2642 |
B46 1/2 |
B 1180 |
B106 |
B 2692 |
B47 |
B 1194 |
B108 |
B 2743 |
B48 |
B 1219 |
B110 |
B 2794 |
B49 |
B 1245 |
B114 |
B 2896 |
B50 |
B 1270 |
B118 |
B 2997 |
B51 |
B 1295 |
B122 |
B 3099 |
B52 |
B 1321 |
B126 |
B 3200 |
B53 |
B 1346 |
B130 |
B 3302 |
B54 |
B 1372 |
B136 |
B 3454 |
B55 |
B 1397 |
B142 |
B 3607 |
B56 |
B 1422 |
B148 |
B 3759 |
B57 |
B 1448 |
B154 |
B 3912 |
B58 |
B 1473 |
B160 |
B 4064 |
B59 |
B 1499 |
B167 |
B 4242 |
B60 |
B 1524 |
B173 |
B 4394 |
B61 |
B 1549 |
B180 |
B 4572 |
B62 |
B 1575 |
B187 |
B 4750 |
B63 |
B 1600 |
B195 |
B 4953 |
B64 |
B 1626 |
B208 |
B 5283 |
B65 |
B 1651 |
B210 |
B 5334 |
B66 |
B 1676 |
B220 |
B 5588 |
B67 |
B 1702 |
B236 |
B 5994 |
B68 |
B 1727 |
B240 |
B 6096 |
B69 |
B 1753 |
B248 |
B 6299 |
B70 |
B 1778 |
B264 |
B 6706 |
B71 |
B 1803 |
B276 |
B 7010 |
B72 |
B 1829 |
B280 |
B 7112 |
B73 |
B 1854 |
|
|
|
|
|
|
Bảng Quy Đổi Dây Curoa Bản C |
|||
(inch) |
(mm) |
(inch) |
(mm) |
C30 |
C 762 |
C89 |
C 2261 |
C31 |
C 787 |
C90 |
C 2286 |
C32 |
C 813 |
C92 |
C 2337 |
C33 |
C 838 |
C93 |
C 2362 |
C34 |
C 864 |
C94 |
C 2388 |
C35 |
C 889 |
C95 |
C 2413 |
C36 |
C 914 |
C96 |
C 2438 |
C37 |
C 940 |
C97 |
C 2464 |
C38 |
C 965 |
C98 |
C 2489 |
C39 |
C 991 |
C99 |
C 2515 |
C40 |
C 1016 |
C100 |
C 2540 |
C41 |
C 1041 |
C102 |
C 2591 |
C42 |
C 1067 |
C104 |
C 2642 |
C43 |
C 1092 |
C106 |
C 2692 |
C44 |
C 1118 |
C108 |
C 2743 |
C45 |
C 1143 |
C110 |
C 2794 |
C46 |
C 1168 |
C112 |
C 2845 |
C47 |
C 1194 |
C114 |
C 2896 |
C48 |
C 1219 |
C116 |
C 2946 |
C49 |
C 1245 |
C118 |
C 2997 |
C50 |
C 1270 |
C120 |
C 3048 |
C51 |
C 1295 |
C122 |
C 3099 |
C52 |
C 1321 |
C124 |
C 3150 |
C53 |
C 1346 |
C126 |
C 3200 |
C54 |
C 1372 |
C128 |
C 3251 |
C55 |
C 1397 |
C130 |
C 3302 |
C56 |
C 1422 |
C132 |
C 3353 |
C57 |
C 1448 |
C134 |
C 3404 |
C58 |
C 1473 |
C136 |
C 3454 |
C59 |
C 1499 |
C138 |
C 3505 |
C60 |
C 1524 |
C140 |
C 3556 |
C61 |
C 1549 |
C142 |
C 3607 |
C62 |
C 1575 |
C144 |
C 3658 |
C63 |
C 1600 |
C146 |
C 3708 |
C65 |
C 1651 |
C148 |
C 3759 |
C66 |
C 1676 |
C150 |
C 3810 |
C67 |
C 1702 |
C158 |
C 4013 |
C68 |
C 1727 |
C162 |
C 4115 |
C69 |
C 1753 |
C167 |
C 4242 |
C70 |
C 1778 |
C173 |
C 4394 |
C71 |
C 1803 |
C177 |
C 4496 |
C72 |
C 1829 |
C180 |
C 4572 |
C73 |
C 1854 |
C187 |
C 4750 |
C74 |
C 1880 |
C190 |
C 4826 |
C75 |
C 1905 |
C197 |
C 5004 |
C76 |
C 1930 |
C208 |
C 5283 |
C77 |
C 1956 |
C210 |
C 5334 |
C78 |
C 1981 |
C220 |
C 5588 |
C79 |
C 2007 |
C225 |
C 5715 |
C80 |
C 2032 |
C236 |
C 5994 |
C81 |
C 2057 |
C240 |
C 6096 |
C82 |
C 2083 |
C248 |
C 6299 |
C83 |
C 2108 |
C264 |
C 6706 |
C84 |
C 2134 |
C270 |
C 6858 |
C85 |
C 2159 |
C280 |
C 7112 |
C86 |
C 2184 |
C295 |
C 7493 |
C87 |
C 2210 |
C300 |
C 7620 |
C88 |
C 2235 |
C315 |
C 8001 |
|
|
|
|
Bảng Quy Đổi Dây Duroa Bản D |
|||
(inch) |
(mm) |
(inch) |
(mm) |
D30 |
D 762 |
D89 |
D 2261 |
D31 |
D 787 |
D90 |
D 2286 |
D32 |
D 813 |
D92 |
D 2337 |
D33 |
D 838 |
D93 |
D 2362 |
D34 |
D 864 |
D94 |
D 2388 |
D35 |
D 889 |
D95 |
D 2413 |
D36 |
D 914 |
D96 |
D 2438 |
D37 |
D 940 |
D97 |
D 2464 |
D38 |
D 965 |
D98 |
D 2489 |
D39 |
D 991 |
D99 |
D 2515 |
D40 |
D 1016 |
D100 |
D 2540 |
D41 |
D 1041 |
D102 |
D 2591 |
D42 |
D 1067 |
D104 |
D 2642 |
D43 |
D 1092 |
D106 |
D 2692 |
D44 |
D 1118 |
D108 |
D 2743 |
D45 |
D 1143 |
D110 |
D 2794 |
D46 |
D 1168 |
D112 |
D 2845 |
D47 |
D 1194 |
D114 |
D 2896 |
D48 |
D 1219 |
D116 |
D 2946 |
D49 |
D 1245 |
D118 |
D 2997 |
D50 |
D 1270 |
D120 |
D 3048 |
D51 |
D 1295 |
D122 |
D 3099 |
D52 |
D 1321 |
D124 |
D 3150 |
D53 |
D 1346 |
D126 |
D 3200 |
D54 |
D 1372 |
D128 |
D 3251 |
D55 |
D 1397 |
D130 |
D 3302 |
D56 |
D 1422 |
D132 |
D 3353 |
D57 |
D 1448 |
D134 |
D 3404 |
D58 |
D 1473 |
D136 |
D 3454 |
D59 |
D 1499 |
D138 |
D 3505 |
D60 |
D 1524 |
D140 |
D 3556 |
D61 |
D 1549 |
D142 |
D 3607 |
D62 |
D 1575 |
D144 |
D 3658 |
D63 |
D 1600 |
D146 |
D 3708 |
D65 |
D 1651 |
D148 |
D 3759 |
D66 |
D 1676 |
D150 |
D 3810 |
D67 |
D 1702 |
D158 |
D 4013 |
D68 |
D 1727 |
D162 |
D 4115 |
D69 |
D 1753 |
D167 |
D 4242 |
D70 |
D 1778 |
D173 |
D 4394 |
D71 |
D 1803 |
D177 |
D 4496 |
D72 |
D 1829 |
D180 |
D 4572 |
D73 |
D 1854 |
D187 |
D 4750 |
D74 |
D 1880 |
D190 |
D 4826 |
D75 |
D 1905 |
D197 |
D 5004 |
D76 |
D 1930 |
D208 |
D 5283 |
D77 |
D 1956 |
D210 |
D 5334 |
D78 |
D 1981 |
D220 |
D 5588 |
D79 |
D 2007 |
D225 |
D 5715 |
D80 |
D 2032 |
D236 |
D 5994 |
D81 |
D 2057 |
D240 |
D 6096 |
D82 |
D 2083 |
D248 |
D 6299 |
D83 |
D 2108 |
D264 |
D 6706 |
D84 |
D 2134 |
D270 |
D 6858 |
D85 |
D 2159 |
D280 |
D 7112 |
D86 |
D 2184 |
D295 |
D 7493 |
D87 |
D 2210 |
D300 |
D 7620 |
D88 |
D 2235 |
D315 |
D 8001 |
Chia sẻ:
Các tin khác
- Thiết bi và dụng cụ trong gia công EDM 24/04/2024
- Chu trình khoan trong phay CNC 23/04/2024
- Các mã lệnh gia công CNC phổ biến 04/08/2023
- M-Code là gì? Các mã lệnh M-Code trong gia công CNC 20/07/2023
- Bảng Tra Kích Thước Ren 01/07/2023
- Tự làm cáp lập trình PLC Mitsubishi FX Series 22/04/2023
- Cách sửa cổ góp cho máy mài góc 09/04/2023